Từ điển Thiều Chửu
宵 - tiêu
① Ðêm, như trung tiêu 中宵 nửa đêm. ||② Nhỏ bé, kẻ tiểu nhân gọi là tiêu nhân 宵人.

Từ điển Trần Văn Chánh
宵 - tiêu
① Đêm: 中宵 Nửa đêm; 通宵 Suốt đêm, thâu đêm; 元宵 Nguyên tiêu (đêm rằm tháng giêng); ② (văn) Nhỏ bé: 宵人 Kẻ tiểu nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宵 - tiêu
Đêm. Ban đêm — Nhỏ bé.


元宵 - nguyên tiêu || 宵類 - tiêu loại ||